

CHINH PHỤC MỌI HÀNH TRÌNH
KÉO XUỐNG ĐỂ KHÁM PHÁ








KỶ NGUYÊN CIVIC,
KỶ NGUYÊN CỦA BỨT PHÁ
Khi mọi xu hướng đã trở nên cũ kỹ và bão hoà, hãy phá vỡ nó bằng những định luật riêng của bạn.
Với Civic mới, bạn hoàn toàn có đủ quyền năng và sự kiêu hãnh để bứt phá, kiến tạo và dẫn đầu xu hướng.




- TỔNG QUAN
- Kiểu dáng
Civic thế hệ mới được phát triển trên tinh thần “OTOKOMAE”.
Đẹp không đơn thuần chỉ là một dáng vẻ bên ngoài cuốn hút.
Kiểu dáng phá cách với những đường nét rắn rỏi mà vẫn uyển chuyển đầy cảm xúc cùng các chi tiết cao cấp, mang đến cho Civic diện mạo trẻ trung, hiện đại và thể thao hơn bao giờ hết.
Đặc biệt, phong cách thiết kế khí động học cũng giúp hoàn thiện hiệu suất nhiên liệu và sự tĩnh lặng của cabin.

Trắng ngọc quý phái

Áp dụng cho phiên bản Civic RS
Ghi bạc thời trang

Áp dụng cho phiên bản Civic RS
Đỏ đam mê

Áp dụng cho phiên bản Civic RS
Xanh đậm cá tính

Áp dụng cho phiên bản Civic RS
Đen ánh độc tôn

Áp dụng cho phiên bản Civic RS

Mặt trước nổi bật

Mặt trước xe nổi bật với thanh Chrome hình cánh chim kết nối tinh tế với hai bên cụm đèn trước tạo nên phong cách mạnh mẽ đầy khí thế.
Cụm đèn hậu

Cụm đèn hậu phá cách với thiết kế nổi 3 chiều trên những nét uốn tinh xảo tạo nên dáng vẻ năng động hướng tới tương lai.
Tay nắm cửa

Tay nắm cửa mạ Chrome sang trọng (RS, G).
La-zăng

La-zăng đa chấu kiểu dáng thể thao tô điểm cho sự khoẻ khoắn mà thời trang (RS).
Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu thiết kế góc cạnh tích hợp đèn báo rẽ LED tiện lợi (RS, G).
Đèn sương mù

Đèn sương mù được bố trí hài hoà với cản trước, càng làm tôn thêm vẻ góc cạnh và năng động cho chiếc xe.
Cụm đèn trước

Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn LED chạy ban ngày cuốn hút bao ánh nhìn ngưỡng mộ (RS, G).




- TỔNG QUAN
- Không gian
Không gian nội thất của Civic đạt đến sự hoàn mỹ mà bất cứ ai cũng phải khao khát. Rộng rãi và tiện nghi nâng tầm, chất liệu cao cấp đáp ứng những khách hàng muốn tận hưởng sự thư giãn, sang trọng. Không gian thiết kế thể thao hay những trang bị giao tiếp thông minh mang đến cho chủ nhân cá tính những trải nghiệm đầy cảm hứng.
Khi niềm hứng khởi đã sẵn sàng, hãy bắt đầu hành trình cùng Civic với những công nghệ giao tiếp thông minh thời thượng.


Cụm đồng hồ

Cụm đồng hồ thông số điện tử hiển thị màu sắc nét và được bố trí thuận tiện với tầm mắt người lái (RS, G).
Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng tiện lợi (RS).
Vô lăng tích hợp

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói.
Màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng 7 inch độ phân giải cao và góc nhìn rộng, mang lại hình ảnh sắc nét cùng thao tác cảm ứng mượt mà như trên máy tính bảng.
Kết nối smartphone

Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành iOS và Android qua kết nối USB, giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hưởng hành trình dễ dàng hơn bao giờ hết.




- TỔNG QUAN
- Công nghệ
Duy trì “gen” cốt lõi của Civic, thế hệ thứ 10 đã nâng cảm giác lái thể thao và thú vị lên một tầm cao mới.
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường, mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu trên mọi điều kiện giao thông khi mức tiêu thụ nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.


Chế độ lái tiết kiệm

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode điều chỉnh hệ thống làm việc của động cơ, hộp số và điều hòa không khí để giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
Khởi động bằng nút bấm

Chế độ khởi động bằng nút bấm (RS, G).
Khung gầm

Civic sở hữu khung gầm và hệ thống treo thiết kế mới với độ cứng vững cao, giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn.
Lẫy chuyển số

Lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng cho trải nghiệm lái phấn khích (RS, G)
Trợ lực lái điện

Hệ thống lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.
Chế độ ga tự động

Chế độ ga tự động giúp xe lướt êm và đều (RS, G).
Cảm biến gạt mưa

Cảm biến gạt mưa tự động giúp người lái tập trung hơn trên những cung đường mưa gió (RS).
Hướng dẫn lái tiết kiệm

Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching chỉ ra cách thức hành vi lái ảnh hưởng đến mức tiêu thụ nhiên liệu, qua đó đưa ra chỉ dẫn bằng dải màu sắc hiển thị trên đồng hồ tốc độ để người lái thực hiện những thao tác tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liêu.
Hộp số vô cấp

Hộp số vô cấp CVT mới giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác tăng tốc thật hơn cho người lái.




- TỔNG QUAN
- Tiện ích
Không gian nội thất của Civic đạt đến sự hoàn mỹ mà bất cứ ai cũng phải khao khát. Rộng rãi và tiện nghi nâng tầm, chất liệu cao cấp đáp ứng những khách hàng muốn tận hưởng sự thư giãn, sang trọng. Không gian thiết kế thể thao hay những trang bị giao tiếp thông minh mang đến cho chủ nhân cá tính những trải nghiệm đầy cảm hứng.


Hộc chứa đồ hàng ghế sau

Hệ thống hộc và ngăn chứa đồ thiết kế tối ưu gia tăng tiện lợi cho mọi vị trí ngồi.
Hộc chứa đồ hàng ghế trước

Hệ thống hộc và ngăn chứa đồ thiết kế tối ưu gia tăng tiện lợi cho mọi vị trí ngồi.
Cửa gió điều hòa

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau mang lại cảm giác thoải mái cho người đi cùng (G, RS)
Chế đội khởi động từ xa

Chìa khóa thông minh đa chức năng tích hợp chế độ khởi động từ xa (RS, G).
Khoang hành lý

Khoang hành lý rộng rãi đáp ứng đa dạng nhu cầu chứa đồ


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời


Phanh tay điện tử và chế độ phanh tạm thời






- TỔNG QUAN
- Modulo
- Chính hãng
Bạn có thể lựa chọn những phụ kiện trang trí giúp cho Civic sở hữu phong cách thể thao nổi bật hay sang trọng cá tính và trang bị thêm những chi tiết giúp cho hành trình trở nên tiện lợi và hữu dụng



Cánh lướt gió

Cánh lướt gió liền thân
Cánh lướt gió

Cánh lướt gió thể thao có đèn
Thân xe

Ốp Thân xe gắn logo Modulo
Cản sau

Ốp cản sau modulo

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu tự động chống chói
Cửa xe hàng ghế trước

Đèn trang trí cửa xe hàng ghế trước
Nẹp bước chân

Nẹp bước chân loại thường hoặc có đèn trang trí
Ống xả

Chụp ống xả mạ chrome
Thân xe

Nẹp trang trí thân xe mạ chrome
Thân xe

Gờ nổi thân xe
Gương chiếu hậu

Nẹp gương chiếu hậu mạ chrome
Cửa trước

Ốp trang trí cửa trước
Chắn bùn

Chắn bùn trước/sau
Viền che mưa

Viền che mưa trên cửa kính
Cốp xe

Lưới đựng đồ
Cốp xe

Trải cốp xe
Bạt trùm xe

Bạt trùm xe
Sàn xe

Thảm trải sàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh mục | E | G | RS |
Động cơ/ Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 139(104 kw)/6.500 | 139(104 kw)/6.500 | 170(127 kw)/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | 47 | 47 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC), Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.2 | 6.2 | 6.14 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8.5 | 8.5 | 8.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.9 | 4.83 | 5 |
Kích thước/ Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5.7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên hết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Crusie control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật | Không | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cánh gió |
Tự động gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mặt ca-lăng | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Sơn đen thể thao – gắn logo RS |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 2 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |